Thứ Năm, 4 tháng 10, 2018

Học tiếng Nhật có chủ đề về trường học


Trường học là một trong những chủ đề quan trọng cần phải biết trong quá trình học tiếng Nhật giao tiếp, bởi quá trình giao tiếp và học tập các bạn sẽ gặp và va chạm với nó nhiều lần. Vậy cụ thể bộ từ vựng về trường học như thế nào, cách phiên âm, ngữ nghĩa cụ thể ra sao? Cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây.

Bộ từ vựng học tiếng Nhật có chủ để về trường học

Kanji
Hiragana / Katakana
Phiên âm
Tiếng Việt
学校
がっこう
gakkou
Trường học
幼稚園
ようちえん
youchi en
Trường mẫu giáo
小学校
しょうがっこう
shou gakkou
Trường tiểu học/cấp 1
中学校
ちゅうがっこう
chuu gakkou
Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校
こうとうがっこう
koutou gakkou
Trường trung học/cấp 3
高校
こうこう
koukou
Trường trung học/cấp 3
大学
だいがく
daigaku
Trường đại học
大学院
だいがくいん
daigaku in
Trường sau đại học
公立学校
こうりつがっこう
kouritsu gakkou
Trường công
私立学校
しりつがっこう
shiritsu gakkou
Trường tư
夜学校
やがっこう
ya gakkou
Trường ban đêm
じゅく
juku
Trung tâm học thêm
校長
こうちょう
kouchou
Hiệu trưởng
教頭
きょうとう
kyoutou
Phó hiệu trưởng
先生
せんせい
sensei
Giáo viên
教師
きょうし
kyoushi
Giáo viên
学生
がくせい
gakusei
Học sinh
留学生
りゅうがくせい
ryuu gakusei
Lưu học sinh
同級生
どうきゅうせい
dou kyuu sei
Bạn cùng trường

クラスメート
kurasume-to
Bạn cùng lớp
義務教育
ぎむきょういく
gimu kyouiku
Giáo dục bắt buộc
制服
せいふく
seifuku
Đồng phục
入学
にゅうがく
nyuu gaku
Nhập học
卒業
そつぎょう
sotsugyou
Tốt nghiệp
試験
しけん
shiken
Thi cử

テスト
tesuto
Kiểm tra
中間試験
ちゅうかんしけん
chuukan shiken
Thi giữa kỳ
期末試験
きまつしけん
kimatsu shiken
Thi cuối kỳ
受験
じゅけん
juken
Dự thi
授業
じゅぎょう
jugyou
Bài giảng, bài học
宿題
しゅくだい
shukudai
Bài tập
質問
しつもん
shitsumon
Câu hỏi
練習問題
れんしゅうもんだい
renshuu mondai
Câu hỏi luyện tập
辞書
じしょ
jisho
Tự điển
教科書
きょうかしょ
kyouka sho
Sách giáo khoa
参考書
さんこうしょ
sankou sho
Sách tham khảo

ノート
no-to
Vở, tập
計算器
けいさんき
keisan ki
Máy tính
鉛筆
えんぴつ
enpitsu
Bút chì
消しゴム
けしゴム
keshi gomu
Tẩy, gôm

ペン
pen
Bút bi
定規
じょうぎ
jougi
Thước kẻ
ほん
hon
Sách
本棚
ほんだな
hondana
Kệ sách
黒板
こくばん
kokuban
Bảng đen

ホワイトボード
howaito bo-do
Bảng trắng

チョーク
cho-ku
Phấn

マーカー
ma-ka-
Bút dạ
つくえ
tsukue
Bàn học, bàn làm việc
椅子
いす
isu
Ghế

テーブル
te-buru
Bàn
国語
こくご
kokugo
Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語
えいご
eigo
Tiếng Anh
科学
かがく
kagaku
Khoa học
化学
かがく
kagaku
Hóa học
数学
すうがく
suugaku
Toán học
物理
ぶつり
butsuri
Lý học
生物学
せいぶつがく
seibutsu gaku
Sinh học
美術
びじゅつ
bijutsu
Mỹ thuật
体育
たいいく
taiiku
Thể dục
歴史
れきし
rekishi
Lịch sử
地理
ちり
chiri
Địa lý
経済
けいざい
keizai
Kinh tế
文学
ぶんがく
bun gaku
Văn học
音楽
おんがく
on gaku
Âm nhạc
工学
こうがく
kou gaku
Công nghệ
医学
いがく
i gaku
Y học
建築学
けんちくがく
kenchiku gaku
Kiến trúc
会計学
かいけいがく
kaikei gaku
Kế toán
哲学
てつがく
tetsu gaku
Triết học
法学
ほうがく
hou gaku
Luật
専攻
せんこう
senkou
Chuyên ngành
りょう
ryou
Ký túc xá
寄宿舎
きしゅくしゃ
kishuku sha
Ký túc xá
図書館
としょかん
tosho kan
Thư viện
体育館
たいいくかん
taiiku kan
Phòng thể dục
教室
きょうしつ
kyou shitsu
Lớp học
事務室
じむしつ
jimu shitsu
Văn phòng
実験室
じっけんしつ
jikken shitsu
Phòng thí nghiệm
Trên đây là trọn bộ từ vựng liên quan đến trường học, nếu bạn đang quan tâm hoặc có ý định theo học tiếng Nhật thì ngay từ bây giờ, hãy bắt đầu với bộ từ vựng này nhé. Liên hệ tới Thanh Giang qua hotline 091 858 2233 hoặc tham khảo chi tiết tại http://thanhgiang.net nhé.
Vé máy bay đi du học Nhật Bản khoảng bao nhiêu tiền?


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét